» » » Bảng giá xe máy Honda 2014 cập nhật mới nhất

Bảng giá xe máy Honda năm 2014 cập nhật mới nhất

Bảng giá xe máy Honda 2014 mới nhất,Bảng giá xe máy Honda 2014,Bảng giá bán lẻ xe máy Honda 2014,Bảng giá bán lẻ xe Honda 2014.Giá các loại xe tay ga của Honda. Bảng giá các loại xe số của Honda.Xe máy honda có giá bao nhiêu

Chý ý: Bảng giá xe máy Honda này là bảng giá bán lẻ đề xuất từ phía hãng sản xuất vì vậy giá thị trường có thể đắt hơn hoặc rẻ hơn do nhu cầu từng nơi và chính sách của đại lý từng vùng

Ai biết giá chi tiết thì các bạn comment thêm phía bên dưới nhé. Tên xe + giá xe + tỉnh Thành

Bảng giá xe máy Honda năm 2014

Loại xeGiá (VNĐ)
SH 150cc79.990.000
SH 125cc65.990.000
PCX 125 - Bản cao cấp54.490.000
PCX 125 - Bản tiêu chuẩn51.990.000
Sh mode49.990.000
Air Blade FI (Magnet) - Bản có định vị40.990.000
Air Blade FI (Magnet) - Bản không có định vị39.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản tiêu chuẩn)37.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp)38.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp đặc biệt)39.990.000
LEAD 125 FI Phiên bản Cao cấp: Xanh Vàng, Vàng nhạt Vàng38.490.000
LEAD 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Vàng37.490.000
VISION (Phiên bản thời trang & thanh lịch)28.900.000
VISION (Phiên bản tiêu chuẩn)28.700.000
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành đúc)30.990.000
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành nan hoa)29.990.000
Future 125 - Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa)25.500.000
Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc)30.590.000
Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa)29.590.000
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh mâm (Vành đúc)21.990.000
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh căm (Vành nan hoa)20.490.000
Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc)20.490.000
Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa)18.990.000
Wave 110S - Phiên bản đặc biệt  2013 - Phanh đĩa (Vành nan hoa)18.990.000
Wave 110S - Phiên bản đặc biệt  2013 - Phanh cơ (Vành nan hoa)17.990.000
Super Dream 201318.700.000
Wave 110 S - Phiên bản phanh đĩa / Vành nan hoa18.790.000
Wave 110 S - Phiên bản phanh cơ / Vành nan hoa17.790.000
Wave alpha16.990.000

Bảng giá xe máy Honda năm 2014,Bảng giá bán lẻ xe máy Honda 2014,Bảng giá xe máy Honda 2014

Bảng giá xe máy tay ga Honda 2014
  1. Xe máy Honda: SH 150cc 79.990.000  - Giá xe SH 150cc 2014 - Xe Honda
  2. Xe máy Honda: SH 125cc 65.990.000   - Giá xe SH 125cc 2014 - Xe Honda
  3. Xe máy Honda: PCX 125 - Bản cao cấp 54.490.000   - Giá xe PCX 125 2014 - Xe Honda
  4. Xe máy Honda: PCX 125 - Bản tiêu chuẩn 51.990.000 - Giá xe PCX 125 - Bản tiêu chuẩn - Xe Honda
  5. Xe máy Honda: Sh mode  49.990.000 - 
  6. Xe máy Honda: Air Blade FI (Magnet) - Bản có định vị 40.990.000
  7. Xe máy Honda: Air Blade FI (Magnet) - Bản không có định vị 39.990.000
  8. Xe máy Honda: Air Blade 125 (Phiên bản tiêu chuẩn) 37.990.000
  9. Xe máy Honda: Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp) 38.990.000
  10. Xe máy Honda: Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp đặc biệt) 39.990.000
  11. Xe máy Honda: LEAD 125 FI Phiên bản Cao cấp: Xanh Vàng, Vàng nhạt Vàng 38.490.000
  12. Xe máy Honda: LEAD 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Vàng 37.490.000
  13. Xe máy Honda: VISION (Phiên bản thời trang & thanh lịch) 28.900.000
  14. Xe máy Honda: VISION (Phiên bản tiêu chuẩn) 28.700.000

Bảng giá xe số Honda 2014
  1. Xe máy Honda: Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành đúc) 30.990.000
  2. Xe máy Honda: Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 29.990.000
  3. Xe máy Honda: Future 125 - Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 25.500.000
  4. Xe máy Honda: Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc) 30.590.000
  5. Xe máy Honda: Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa) 29.590.000
  6. Xe máy Honda: Wave 110 RSX - Phiên bản bánh mâm (Vành đúc) 21.990.000
  7. Xe máy Honda: Wave 110 RSX - Phiên bản bánh căm (Vành nan hoa) 20.490.000
  8. Xe máy Honda: Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc) 20.490.000
  9. Xe máy Honda: Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa) 18.990.000
  10. Xe máy Honda: Wave 110S - Phiên bản đặc biệt  2013 - Phanh đĩa (Vành nan hoa) 18.990.000
  11. Xe máy Honda: Wave 110S - Phiên bản đặc biệt  2013 - Phanh cơ (Vành nan hoa) 17.990.000
  12. Xe máy Honda: Super Dream 2013 18.700.000
  13. Xe máy Honda: Wave 110 S - Phiên bản phanh đĩa / Vành nan hoa 18.790.000
  14. Xe máy Honda: Wave 110 S - Phiên bản phanh cơ / Vành nan hoa 17.790.000
  15. Xe máy Honda: Wave alpha 16.990.000

Tags: Xe máy Honda.Bảng giá xe máy Honda.Xem Honda 2014.bảng giá xe honda cập nhật tháng 1-2014 ,tháng 2 ,tháng 3,tháng 4,tháng 5, tháng 6 - 7 - 8 - 9- 10 -11- 12 2014.

Nguồn được sưu tầm và viết bởi Bít Tuốt Blog - bittuotblog.blogspot.com

Nguồn bài viết : bittuotblog.blogspot.com/2014/03/bang-gia-xe-may-honda.html


Bảng giá xe máy Honda 2014 cập nhật mới nhất

Bảng giá xe máy Honda 2014 cập nhật mới nhất

Bạn đang xem Bảng giá xe máy Honda 2014 cập nhật mới nhất tại Blog Bít Tuốt Đừng quên nhấn LIKE Chia Sẻ để ủng hộ Bít Tuốt Blog nếu bài viết có ích !
Like Bít Tuốt Blog trên Facebook để ủng hộ mình nhé

«
Next
Newer Post
»
Previous
Older Post

4 comments:

  1. bạn cho mình hỏi giá tổng của Honda: SH 125cc sau khi đăng ký và làm biển. Mình ở Hà Nội. Cảm ơn

    ReplyDelete
  2. mua wave RS bánh mâm ở sg mà có 18,6 tr thì có được k mọi người?

    ReplyDelete
  3. bạn cho mình hỏi giá tổng của Honda: LEAD 125 FI Phiên bản Cao cấp sau khi đăng ký và làm biển. Mình ở Hải Dương. Cảm ơn

    ReplyDelete
  4. cho mình hỏi giá xe lead 125 màu xanh tại hà tĩnh là bao nhiêu vậy ạ. cảm ơn

    ReplyDelete